Ý nghĩa của từ khốn nạn là gì:
khốn nạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khốn nạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khốn nạn mình

1

17 Thumbs up   8 Thumbs down

khốn nạn


Hèn mạt đáng khinh. | : ''Lũ '''khốn nạn''' chuyên lừa bịp.'' | Thán từ tỏ nỗi thương hại. | : '''''Khốn nạn'''!.'' | : ''Chỉ sơ ý một tí mà thằng bé bỏ mạng!'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

12 Thumbs up   9 Thumbs down

khốn nạn


1. t. Hèn mạt đáng khinh: Lũ khốn nạn chuyên lừa bịp. 2. Thán từ tỏ nỗi thương hại: Khốn nạn! Chỉ sơ ý một tí mà thằng bé bỏ mạng!
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

khốn nạn


(Từ cũ) khốn khổ đến mức thảm hại, đáng thương cảnh đời khốn nạn "Ta thương mình lắm mình ôi, Cá chết về mồi khốn nạn đôi ta." (Cdao) hèn mạt, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

6 Thumbs up   7 Thumbs down

khốn nạn


1. t. Hèn mạt đáng khinh: Lũ khốn nạn chuyên lừa bịp. 2. Thán từ tỏ nỗi thương hại: Khốn nạn! Chỉ sơ ý một tí mà thằng bé bỏ mạng!
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< khỏe khoắn khốn quẫn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa